Tin tức

Thứ Hai, 8 tháng 12, 2014

Danh sách trường xét tuyển học bạ THPT năm 2015

Thống kê danh sách trường Đại học, Cao đẳng xét tuyển học bạ THPT năm 2015. Đã có 37 trường Đại học xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT như: ĐH tài chính marketing, Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM...

Theo thống kê của XETHOCBA đến ngày 15/11/2014 đã có 144 trường công bố đề án tuyển sinh năm 2015, trong đó có 38 trường xét tuyển học bạ THPT - xét tuyển dựa vào kết quả học tập của học sinh trong 3 năm học THPT.
Điều đáng chú ý là: Hầu hết các trường tuyển sinh dựa vào kết quả THPT của thí sinh đều có qui định ngưỡng chất lượng đầu vào, thường điểm trung bình chung 3 năm THPT là 6 điểm trở lên đối ĐH và 5,5 điểm trở lên đối với CĐ.

Danh sách trường Đại Học xét tuyển học bạ năm 2015

- 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12.
- 6 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
STT
Tên Trường
Học kì xét tuyển
Điểm xét tuyển
% xét tuyển
Môn xét tuyển
1
Đại học Bách khoa Hà Nội (điều kiện sơ tuyển)
6 học kỳ THPT
20 điểm trở lên

Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn thi xét tuyển
2
Đại học Tài chính Marketing
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
18 điểm trở lên
20
Toán, Văn, Anh
3
Đại học Đông Đô
Lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)
6.0 điểm trở lên
70
Các môn của khối xét tuyển theo ngành
4
Đại học Nguyễn Trãi
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
90 điểm trở lên
50
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn
5
Đại học Trưng Vương
2 học kì lớp 12
5,5 điểm trở lên (CĐ);6,0 điểm (ĐH)
70
Các môn của khối xét tuyển theo ngành
6
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
lớp 10,11,12 và điểm thi trong kỳ thi Quốc gia


Văn
7
Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 học kì lớp 12
6
50
Các môn của khối xét tuyển theo ngành
8
Đại học Công nghiệp Việt Trì
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
90 điểm trở lên
60
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn
9
Đại học Bình Dương
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 

70
Trung bình điểm  3 môn xét tuyển
10
Đại học Tây Đô
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
6.0
25
Trung bình điểm  3 môn xét tuyển

Đại học Công nghệ miền Đông
học kì 1, học kì 2 lớp 12 và kết quả tốt nghiệp
6.0
25
Trung bình điểm  3 môn xét tuyển
11
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
6.0
25
Trung bình điểm  3 môn xét tuyển
12
Đại học Quốc gia TPHCM (Sơ Tuyển)
Lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12
6.5

Trung bình năm học
13
Đại học Y Hà Nội (Sơ tuyển)
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
7 điểm hệ Bác sĩ, 6 điểm hệ cử nhân

Toán, Hóa, Sinh
14
Đại học Phan Thiết
Lớp 10, 11, 12
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ
50
Trung bình cộng các môn
15
ĐH Nam Cần Thơ
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ
70

16
ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 

20
Trung bình cộng các môn
17
Đại học ngoại thương (Sơ tuyển)
Lớp 10, 11, 12
6.5

Trung bình cộng các môn
18
Đại học Lạc Hồng
2 học kì lớp 12
6.0

3 môn theo tổ hợp xét tuyển
19
ĐH Nguyễn Tất Thành
Lớp 10,11,12
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ

Tổng kết học bạ
20
Đại học Hoa Sen (Sơ tuyển)
5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 
6.0


21
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
18 điểm ĐH, 16.5 hệ CĐ

40
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển
22
Học viện báo chí và tuyên truyền (Sơ tuyển)
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12
6.5

Điểm tổng kết
23
ĐH Công nghiệp TPHCM


10

24
ĐH kinh tế Nghệ An
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ
30
Trung bình cộng các môn
25
Đại học Thủy Lợi (Sơ tuyển)
10,11,12
5.5 

Điểm tổng kết
26
Đại học Đại Nam
12
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ

Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển
27
ĐH Y Dược Thái Bình
5 học kỳ THPT
19.5 điểm (Trừ ngành điều dưỡng, y tế công cộng 16.5)

Toán, Hóa, Sinh
28
ĐH Dân lập Hải Phòng
6 học kỳ THPT
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ
40%
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
29
Học viện ngân hàng (Sơ tuyển)
6 học kỳ THPT
6.5

Điểm trung bình
30
ĐH Quốc tế Sài Gòn
12
6.5 hệ ĐH, 6.0 hệ CĐ

Điểm trung bình
31
ĐH kỹ thuật Y tế Hải Dương (Sơ tuyển)
6 học kỳ THPT
Hệ Bác sĩ đa khoa 6.5, hệ cử nhân 6.0 điểm

Toán, Hóa, Sinh
32
ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM
10,11,12
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ
30%
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
33
ĐH Thủ Dầu Một (Sơ tuyển)
10,11,12
5.5 điểm

Điểm tổng kết
34
Đại học kiến trúc Đà Nẵng
5 học kỳ THPT
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ

Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển
35
Đại học Hòa Bình Hà Nội
5 học kỳ THPT
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ
70%
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển
36
ĐH kinh tế tài chính TPHCM
5 học kỳ THPT
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ

Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển
37
ĐH Đồng Tháp
lớp 12
24 điểm

Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển (môn chính nhân 2)
38
Đại học Tân Tạo
10,11,12
6.5 

Điểm trung bình cả năm




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN